Nghĩa của từ excerpt trong tiếng Việt
excerpt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
excerpt
US /ˈek.sɝːpt/
UK /ˈek.sɝːpt/

danh từ
phần trích, đoạn trích
A short piece of writing, music, film, etc. taken from a longer whole.
Ví dụ:
Read the following excerpt from one of Milton’s poems.
Đọc đoạn trích sau từ một trong những bài thơ của Milton.
động từ
trích
To take a small part from a speech, book, film, etc. in order to publish it separately.
Ví dụ:
This passage has been excerpted from her latest novel.
Đoạn văn này đã được trích từ tiểu thuyết mới nhất của cô ấy.