Nghĩa của từ euphoria trong tiếng Việt

euphoria trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

euphoria

US /juːˈfɔːr.i.ə/
UK /juːˈfɔːr.i.ə/
"euphoria" picture

danh từ

trạng thái hưng phấn, sự phấn chấn

Extreme happiness, sometimes more than is reasonable in a particular situation.

Ví dụ:

They were in a state of euphoria for days after they won the prize.

Họ đã ở trong trạng thái hưng phấn trong nhiều ngày sau khi giành được giải thưởng.

Từ đồng nghĩa: