Nghĩa của từ eruption trong tiếng Việt
eruption trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
eruption
US /ɪˈrʌp.ʃən/
UK /ɪˈrʌp.ʃən/

danh từ
sự phun (núi lửa), vụ phun trào, sự nổ ra, sự phát ban, sự nhú lên, sự mọc
An occasion when a volcano explodes, and flames and rocks come out of it, or the act of doing this.
Ví dụ:
Around the year 600, the eruption of a nearby volcano buried Ceren's buildings.
Vào khoảng năm 600, vụ phun trào của một ngọn núi lửa gần đó đã chôn vùi các tòa nhà của Ceren.
Từ liên quan: