Nghĩa của từ epileptic trong tiếng Việt

epileptic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

epileptic

US /ˌep.əˈlep.tɪk/
UK /ˌep.əˈlep.tɪk/
"epileptic" picture

tính từ

(thuộc) động kinh

Having epilepsy; connected with epilepsy.

Ví dụ:

an epileptic fit

một cơn động kinh

danh từ

người mắc bệnh động kinh

A person who has epilepsy.

Ví dụ:

The large majority of epileptics are not at present receiving this care to the extent that they ought to be.

Phần lớn những người mắc bệnh động kinh hiện nay không nhận được sự chăm sóc này ở mức độ đáng lẽ phải có.