Nghĩa của từ epicenter trong tiếng Việt

epicenter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

epicenter

US /ˈep.ə.sen.t̬ɚ/
UK /ˈep.ə.sen.t̬ɚ/
"epicenter" picture

danh từ

tâm chấn, trung tâm, tâm điểm

The point on the earth’s surface where the effects of an earthquake are felt most strongly.

Ví dụ:

The epicenter of the earthquake was 10 kilometers west of the city.

Tâm chấn của trận động đất nằm cách thành phố 10 km về phía tây.

Từ đồng nghĩa: