Nghĩa của từ entourage trong tiếng Việt

entourage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

entourage

US /ˌɑːn.tuːˈrɑːʒ/
UK /ˌɑːn.tuːˈrɑːʒ/
"entourage" picture

danh từ

đoàn tùy tùng, người tùy tùng, vùng lân cận, vùng xung quanh

The group of people who travel with and work for an important or famous person.

Ví dụ:

The star arrived in London with her usual entourage of dancers and backing singers.

Ngôi sao đến London với đoàn tùy tùng quen thuộc gồm các vũ công và ca sĩ hỗ trợ.