Nghĩa của từ enshrine trong tiếng Việt
enshrine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
enshrine
US /ɪnˈʃraɪn/
UK /ɪnˈʃraɪn/

động từ
ghi nhận, cất giữ, trân trọng
To make a law, right, etc. respected or official, especially by stating it in an important written document.
Ví dụ:
These rights are enshrined in the country's constitution.
Những quyền này được ghi nhận trong hiến pháp của đất nước.