Nghĩa của từ encapsulation trong tiếng Việt

encapsulation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

encapsulation

US /ɪnˌkæp.sjəˈleɪ.ʃən/
UK /ɪnˌkæp.sjəˈleɪ.ʃən/
"encapsulation" picture

danh từ

tính đóng gói, sự tóm lược

The process of expressing or showing the most important facts about something.

Ví dụ:

As a reporter, he possesses a gift for neat encapsulations of personalities and events.

Là một phóng viên, ông ấy có năng khiếu tóm lược lại một cách gọn gàng về các nhân vật và sự kiện.