Nghĩa của từ enamel trong tiếng Việt

enamel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

enamel

US /ɪˈnæm.əl/
UK /ɪˈnæm.əl/
"enamel" picture

danh từ

men (răng, đồ sứ), lớp men, bức vẽ trên men

The hard, white, shiny substance that forms the covering of a tooth.

Ví dụ:

Tooth enamel is the hard, shiny, white outer layer of your teeth that covers the underlying tissues.

Men răng là lớp ngoài cứng, bóng, trắng của răng bao phủ các mô bên dưới.

động từ

tráng men, phủ men

To cover something with enamel.

Ví dụ:

He enameled the back of the case in the rococo style.

Ông ấy tráng men mặt sau của hộp theo phong cách rococo.