Nghĩa của từ emulate trong tiếng Việt
emulate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
emulate
US /ˈem.jə.leɪt/
UK /ˈem.jə.leɪt/

động từ
noi theo, bắt chước, mô phỏng
To try to do something as well as somebody else because you admire them.
Ví dụ:
She hopes to emulate her sister's sporting achievements.
Cô ấy hy vọng sẽ noi theo thành tích thể thao của chị gái mình.