Nghĩa của từ "emery board" trong tiếng Việt

"emery board" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

emery board

US /ˈem.ər.i ˌbɔːrd/
UK /ˈem.ər.i ˌbɔːrd/
"emery board" picture

danh từ

giũa móng

A thin piece of cardboard with a rough surface used to shape fingernails.

Ví dụ:

The double-sided emery boards have round ends, which can provide you with a rather comfortable nail filing experience.

Giũa 2 mặt phẳng có các đầu tròn, có thể mang lại cho bạn trải nghiệm giũa móng tay khá thoải mái.