Nghĩa của từ embellishment trong tiếng Việt
embellishment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
embellishment
US /ɪmˈbel.ɪʃ.mənt/
UK /ɪmˈbel.ɪʃ.mənt/

danh từ
sự thêm thắt, điều thêm thắt, sự làm đẹp, sự trang điểm, sự trang trí, sự tô điểm
The addition of details to make a story more interesting, even if the details are not true.
Ví dụ:
She laid out the facts without embellishment or exaggeration.
Bà ta đã trình bày sự thật mà không thêm thắt hay phóng đại.