Nghĩa của từ elite trong tiếng Việt
elite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
elite
US /iˈliːt/
UK /iˈliːt/

danh từ
giới tinh hoa, giới ưu tú
The richest, most powerful, best-educated, or best-trained group in a society.
Ví dụ:
a member of the elite
thành viên của giới tinh hoa
tính từ
tinh nhuệ, ưu tú, xuất sắc
Belonging to the richest, most powerful, best-educated, or best-trained group in a society.
Ví dụ:
Elite troops were airlifted to the trouble zone.
Quân đội tinh nhuệ đã được điều động đến khu vực rắc rối.