Nghĩa của từ elder trong tiếng Việt
elder trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
elder
US /ˈel.dɚ/
UK /ˈel.dɚ/

tính từ
lớn hơn, nhiều tuổi hơn
(of a family member) older.
Ví dụ:
her elder daughter
con gái lớn của cô ấy
danh từ
người lớn tuổi hơn, người lớn hơn, người có quyền cao hơn, người cao tuổi, cây cơm cháy
People who are older than one.
Ví dụ:
You should listen to the advice of your elders.
Bạn nên nghe theo lời khuyên của những người lớn hơn bạn.