Nghĩa của từ eczema trong tiếng Việt

eczema trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

eczema

US /ˈek.sə.mə/
UK /ˈek.sə.mə/
"eczema" picture

danh từ

bệnh chàm, chàm bội nhiễm

A skin condition in which areas of the skin become red, rough, and sore and make you want to rub them.

Ví dụ:

As a young boy, he suffered from eczema.

Khi còn là một cậu bé, anh ấy bị bệnh chàm.