Nghĩa của từ ectomorph trong tiếng Việt

ectomorph trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ectomorph

US /ˈek.təʊ.mɔːf/
"ectomorph" picture

danh từ

tạng người gầy

A person whose natural body shape is thin.

Ví dụ:

Ectomorphs tend to be slim, without much body fat or noticeable muscle mass.

Tạng người gầy có xu hướng mảnh mai, không có nhiều mỡ trong cơ thể hoặc khối lượng cơ đáng chú ý.