Nghĩa của từ echo trong tiếng Việt

echo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

echo

US /ˈek.oʊ/
UK /ˈek.oʊ/
"echo" picture

danh từ

tiếng vang, tiếng dội, dư âm

The reflecting of sound off a wall or inside a particular space so that a noise appears to be repeated; a sound that is reflected back in this way.

Ví dụ:

The hills sent back a faint echo.

Những ngọn đồi gửi lại tiếng vang yếu ớt.

động từ

vang vọng, dội lại, lặp lại, vang lại

If a sound echoes, it is reflected off a wall, the side of a mountain, etc. so that you can hear it again.

Ví dụ:

Her footsteps echoed in the empty room.

Tiếng bước chân của cô ấy vang vọng trong căn phòng trống.

Từ đồng nghĩa: