Nghĩa của từ echidna trong tiếng Việt
echidna trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
echidna
US /iːˈkɪd.nə/
UK /iːˈkɪd.nə/

danh từ
thú lông nhím, thú ăn kiến có gai
A small Australian mammal that is covered with sharp spines, has a long nose, and eats ants and termites.
Ví dụ:
Echidnas are quite smart, though, having the biggest frontal cortex in relation to their body size of all mammals, including humans.
Tuy nhiên, thú lông nhím khá thông minh, có vỏ não trước lớn nhất so với kích thước cơ thể của chúng so với tất cả các loài động vật có vú, kể cả con người.
Từ đồng nghĩa: