Nghĩa của từ ebony trong tiếng Việt
ebony trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ebony
US /ˈeb.ən.i/
UK /ˈeb.ən.i/

danh từ
gỗ mun, màu mun
A very hard dark wood of a tropical tree, used especially for making furniture.
Ví dụ:
He started buying exotic woods such as ebony and rosewood from Mexico.
Anh ấy bắt đầu mua các loại gỗ lạ như gỗ mun và gỗ trắc từ Mexico.
tính từ
có màu mun
Black in colour.
Ví dụ:
Their eyes were painted ebony and their mouths crimson.
Đôi mắt của họ được sơn bằng màu mun và miệng của họ màu đỏ thẫm.