Nghĩa của từ east trong tiếng Việt
east trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
east
US /iːst/
UK /iːst/

danh từ
hướng đông, phía đông
The direction toward the point of the horizon where the sun rises at the equinoxes, on the right-hand side of a person facing north, or the point on the horizon itself.
Ví dụ:
A gale was blowing from the east.
Một cơn gió lớn đang thổi từ phía đông.
tính từ
đông
Lying toward, near, or facing the east.
Ví dụ:
The hospital's east wing.
Cánh đông của bệnh viện.
trạng từ
về phía đông, về hướng đông
To or toward the east.
Ví dụ:
Traveling east, he met two men.
Đi du lịch về phía đông, anh ấy gặp hai người đàn ông.
Từ liên quan: