Nghĩa của từ durian trong tiếng Việt

durian trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

durian

US /ˈdʊr.i.ən/
UK /ˈdʊr.i.ən/
"durian" picture

danh từ

sầu riêng, cây, quả sầu riêng

A large, oval, tropical fruit with a hard skin covered in sharp points, yellow, orange, or red flesh, and a very strong smell.

Ví dụ:

Durian has strong smell; hence, only several people can eat.

Sầu riêng có mùi nồng; do đó, chỉ một số người có thể ăn.