Nghĩa của từ duplex trong tiếng Việt
duplex trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
duplex
US /ˈduː.pleks/
UK /ˈduː.pleks/

danh từ
căn hộ thông tầng, nhà song lập
A house divided into two apartments, with a separate entrance for each.
Ví dụ:
Last year the average single-family house in the neighborhood was valued at $30,095 and the average duplex at $45,964.
Năm ngoái, căn nhà trung bình dành cho một gia đình trong khu phố được định giá là 30.095 đô la và căn nhà song lập trung bình là 45.964 đô la.
tính từ
hai, kép đôi
(of a flat) with rooms on two floors.
Ví dụ:
He owns a duplex apartment.
Anh ấy sở hữu một căn hộ hai tầng.