Nghĩa của từ duckling trong tiếng Việt
duckling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
duckling
US /ˈdʌk.lɪŋ/
UK /ˈdʌk.lɪŋ/

danh từ
vịt con, thịt vịt con
A young duck; the meat of a young duck.
Ví dụ:
A little more than a day after hatching, ducklings can run, swim, and forage for food on their own.
Hơn một ngày sau khi nở, vịt con có thể chạy, bơi và tự kiếm ăn.