Nghĩa của từ dualism trong tiếng Việt
dualism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dualism
US /ˈduː.əl.ɪ.zəm/
UK /ˈduː.əl.ɪ.zəm/

danh từ
chủ nghĩa nhị nguyên, thuyết nhị nguyên
The belief that things are divided into two often very different or opposing parts.
Ví dụ:
Western dualism values mind over body.
Chủ nghĩa nhị nguyên phương Tây coi trọng tinh thần hơn thể xác.