Nghĩa của từ dromedary trong tiếng Việt

dromedary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dromedary

US /ˈdrɑː.mə.der.i/
UK /ˈdrɑː.mə.der.i/
"dromedary" picture

danh từ

con lạc đà một bướu

A type of camel (= a large animal that lives in the desert) with one hump (= raised area) on its back.

Ví dụ:

In an early stage of her fearful journey, she was conscious that the dromedary had been urged to its utmost speed.

Trong giai đoạn đầu của cuộc hành trình đầy sợ hãi, cô áy ý thức được rằng con lạc đà một bướu đã được thúc giục với tốc độ tối đa.