Nghĩa của từ dribble trong tiếng Việt
dribble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dribble
US /ˈdrɪb.əl/
UK /ˈdrɪb.əl/

danh từ
giọt, nước bọt, nước dãi, hành động rê bóng
A very small amount of liquid, in a thin stream.
Ví dụ:
Add just a dribble of oil.
Thêm một giọt dầu.
động từ
rê bóng, chảy nước dãi, chảy nhỏ giọt, nhỏ
(in football (soccer) and some other sports) to move the ball along with several short kicks, hits or bounces.
Ví dụ:
She dribbled the ball the length of the field.
Cô ấy rê bóng dọc theo chiều dài của sân.
Từ liên quan: