Nghĩa của từ dramaturgy trong tiếng Việt
dramaturgy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dramaturgy
US /ˈdrɑː.mə.tɜ˞ː.dʒi/
UK /ˈdrɑː.mə.tɜ˞ː.dʒi/

danh từ
nghệ thuật cấu trúc kịch bản, nghệ thuật kịch
The art or the theory of writing and putting on plays, especially for the theater.
Ví dụ:
Her understanding of dramaturgy helped improve the pacing of the play.
Sự hiểu biết về nghệ thuật cấu trúc kịch bản của cô ấy đã giúp cải thiện nhịp điệu vở kịch.