Nghĩa của từ doormat trong tiếng Việt
doormat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
doormat
US /ˈdɔːr.mæt/
UK /ˈdɔːr.mæt/

danh từ
thảm chùi chân (đặt ở cửa), người bị chà đạp
A piece of thick material that is put on the floor by a door, used to clean your shoes on when you go into a building.
Ví dụ:
He has bought a new doormat.
Anh ấy đã mua một tấm thảm chùi chân mới.