Nghĩa của từ don't-know trong tiếng Việt

don't-know trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

don't-know

US /ˌdəʊnt ˈnəʊ/
"don't-know" picture

danh từ

người không biết, không có ý kiến chắc chắn

A person who does not have a strong opinion about a question that they are asked in an opinion poll.

Ví dụ:

A quarter of all the people surveyed were don't-knows.

Một phần tư số người được khảo sát là những người không biết.