Nghĩa của từ dogleg trong tiếng Việt

dogleg trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dogleg

US /ˈdɑːɡ.leɡ/
UK /ˈdɑːɡ.leɡ/
"dogleg" picture

danh từ

khúc cua gấp, khúc khuỷu

A sharp bend, especially in a road or on a golf course.

Ví dụ:

The driver lost control as he tried to negotiate a dogleg on a steep mountain road.

Người lái xe mất kiểm soát khi cố gắng vượt qua một khúc cua gấp trên một con đường núi dốc.

tính từ

(thuộc) khúc cua gấp

(of a route) bending sharply, especially in a road or on a golf course.

Ví dụ:

We had to follow a dog-leg diversion around the roadworks.

Chúng tôi phải đi theo một đường vòng cua gấp quanh công trình đường bộ.

động từ

rẽ gấp, cua gấp

To take a route that bends sharply.

Ví dụ:

The course doglegs right and then left.

Đường đi cua phải rồi cua trái.