Nghĩa của từ dizziness trong tiếng Việt
dizziness trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dizziness
US /ˈdɪz.i.nəs/
UK /ˈdɪz.i.nəs/

danh từ
sự chóng mặt, sự hoa mắt, sự choáng váng
The feeling that everything is turning around you and that you are not able to balance.
Ví dụ:
He complained of headaches and dizziness.
Anh ấy phàn nàn về chứng đau đầu và chóng mặt.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: