Nghĩa của từ disunite trong tiếng Việt

disunite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

disunite

US /ˌdɪs.juːˈnaɪt/
"disunite" picture

động từ

chia rẽ, làm cho bất hoà, làm mất đoàn kết, làm cho không nhất trí

To make a group of people unable to agree with each other or work together.

Ví dụ:

The depiction of the protesters is designed to discredit and disunite the movement.

Việc mô tả những người biểu tình được thiết kế để làm mất uy tín và chia rẽ phong trào.