Nghĩa của từ dissidence trong tiếng Việt
dissidence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dissidence
US /ˈdɪs.ə.dəns/
UK /ˈdɪs.ə.dəns/

danh từ
sự chống đối, sự phản đối, sự bất đồng chính kiến, mối bất đồng, sự bất đồng quan điểm
The act of publicly disagreeing with and criticizing the government or a powerful person or group.
Ví dụ:
Dissidence has been met with steady opposition.
Có một phong trào chống đối thanh niên đang phát triển.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: