Nghĩa của từ dispatch trong tiếng Việt
dispatch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dispatch
US /dɪˈspætʃ/
UK /dɪˈspætʃ/

danh từ
công văn, sự gửi đi, sự sai phái đi, bản thông báo
A message or report sent quickly from one military officer to another or between government officials.
Ví dụ:
He was mentioned in dispatches.
Ông ấy đã được nhắc đến trong các công văn.
động từ
điều động, gửi đi, sai phái đi, giết đi, khử, giải quyết nhanh gọn, làm gấp
To send somebody/something somewhere, especially for a special purpose.
Ví dụ:
Troops have been dispatched to the area.
Quân đội đã được điều động đến khu vực.