Nghĩa của từ discourse trong tiếng Việt

discourse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

discourse

US /ˈdɪs.kɔːrs/
UK /ˈdɪs.kɔːrs/
"discourse" picture

danh từ

bài phát biểu, bài nói chuyện, bài viết, bài diễn thuyết, diễn ngôn

A long and serious treatment or discussion of a subject in speech or writing.

Ví dụ:

They may have difficulty in retrieving words and organizing a complex discourse.

Họ có thể gặp khó khăn trong việc tìm lại các từ và sắp xếp một bài phát biểu phức tạp.

Từ đồng nghĩa:

động từ

thảo luận, nói chuyện

To talk or write about a subject, especially for a long time and in a way that suggests you know a lot about it.

Ví dụ:

We see him discoursing on family life while neglecting his own children.

Chúng ta thấy anh ấy đang nói về cuộc sống gia đình trong khi bỏ bê chính con cái mình.