Nghĩa của từ disco trong tiếng Việt

disco trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

disco

US /ˈdɪs.koʊ/
UK /ˈdɪs.koʊ/
"disco" picture

danh từ

sàn nhảy, nhạc disco, khiêu vũ

A club or party at which people dance to recorded pop music.

Ví dụ:

On Friday evenings, he often attended a disco with school friends.

Vào các buổi tối thứ sáu, anh thường tham gia một buổi khiêu vũ với những người bạn cùng trường.

động từ

khiêu vũ, nhảy disco

Attend or dance at a disco.

Ví dụ:

She filled every hour of the day playing tennis or discoing with friends.

Cô ấy lấp đầy mọi giờ trong ngày để chơi tennis, hoặc nhảy disco với bạn bè.