Nghĩa của từ differential trong tiếng Việt
differential trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
differential
US /ˌdɪf.əˈren.ʃəl/
UK /ˌdɪf.əˈren.ʃəl/

tính từ
vi phân, vi sai, chênh lệch, có phân biệt, khác nhau
Based on a difference.
Ví dụ:
We have a differential salary structure based on employees' experience.
Chúng tôi có cơ cấu lương chênh lệch dựa trên kinh nghiệm của nhân viên.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
danh từ
vi phân, bộ truyền động vi sai, sự chênh lệch, sự chênh lệch về lương
An amount of difference between things that are compared.
Ví dụ:
The pay differential between employees and management is too great.
Sự chênh lệch lương giữa nhân viên và quản lý là quá lớn.
Từ liên quan: