Nghĩa của từ dice trong tiếng Việt
dice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dice
US /daɪs/
UK /daɪs/

danh từ
xúc xắc, trò chơi xúc xắc
A small cube with each side having a different number of spots on it, ranging from one to six, thrown and used in gambling and other games involving chance.
Ví dụ:
We need two dice to play the game.
Chúng ta cần hai viên xúc xắc để chơi trò chơi.
động từ
thái hạt lựu, kẻ ô vuông, vạch ô vuông, đánh bạc bằng xúc xắc
Play or gamble with dice.
Ví dụ:
Prohibitions on all dancing and dicing.
Nghiêm cấm tất cả các hoạt động khiêu vũ và đánh bạc bằng xúc xắc.