Nghĩa của từ deviant trong tiếng Việt

deviant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deviant

US /ˈdiː.vi.ənt/
UK /ˈdiː.vi.ənt/
"deviant" picture

tính từ

lệch lạc, lệch chuẩn, bất bình thường

Different from what most people consider to be normal and acceptable.

Ví dụ:

deviant behaviour

hành vi lệch lạc

Từ trái nghĩa:

danh từ

người lệch lạc, người lệch chuẩn, người có hành vi lệch lạc, kẻ lầm đường lạc lối

A person who behaves differently from what most people to consider to be normal and acceptable.

Ví dụ:

sexual deviants

người lệch lạc tình dục