Nghĩa của từ despite trong tiếng Việt

despite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

despite

US /dɪˈspaɪt/
UK /dɪˈspaɪt/
"despite" picture

danh từ

sự ghen ghét, sự hiềm khích, sự thù oán, ác cảm, mối tức giận, sự sỉ nhục, sự lăng mạ, lời sỉ nhục

Contempt; disdain.

Ví dụ:

The theater only earns my despite.

Nhà hát chỉ kiếm được sự sỉ nhục của tôi.

giới từ

dù, mặc dù, không kể, bất chấp

Without being affected by; in spite of.

Ví dụ:

He remains a great leader despite age and infirmity.

Anh ấy vẫn là một nhà lãnh đạo tuyệt vời bất chấp tuổi tác và bệnh tật.

Từ trái nghĩa: