Nghĩa của từ deprecate trong tiếng Việt
deprecate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deprecate
US /ˈdep.rə.keɪt/
UK /ˈdep.rə.keɪt/

động từ
phản đối, phản kháng, không tán thành, từ bỏ, loại bỏ
To not approve of something or say that you do not approve of something.
Ví dụ:
We deprecate this use of company funds for political purposes.
Chúng tôi phản đối việc sử dụng tiền của công ty cho mục đích chính trị.