Nghĩa của từ deploy trong tiếng Việt

deploy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deploy

US /dɪˈplɔɪ/
UK /dɪˈplɔɪ/
"deploy" picture

động từ

triển khai, dàn quân, dàn trận

To move soldiers or weapons into a position where they are ready for military action.

Ví dụ:

At least 5000 missiles were deployed along the border.

Ít nhất 5000 tên lửa đã được triển khai dọc biên giới.