Nghĩa của từ denounce trong tiếng Việt

denounce trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

denounce

US /dɪˈnaʊns/
UK /dɪˈnaʊns/
"denounce" picture

động từ

tố cáo, tố giác, vạch mặt, lên án

To strongly criticize somebody/something that you think is wrong, illegal, etc.

Ví dụ:

She publicly denounced the government's handling of the crisis.

Cô ấy công khai tố cáo cách xử lý khủng hoảng của chính phủ.

Từ đồng nghĩa: