Nghĩa của từ denigrate trong tiếng Việt

denigrate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

denigrate

US /ˈden.ə.ɡreɪt/
UK /ˈden.ə.ɡreɪt/
"denigrate" picture

động từ

hạ thấp, phỉ báng, gièm pha, chê bai, bôi xấu, bôi nhọ

To say that someone or something is not good or important.

Ví dụ:

You shouldn't denigrate people just because they have different beliefs from you.

Bạn không nên hạ thấp mọi người chỉ vì họ có niềm tin khác với bạn.

Từ đồng nghĩa: