Nghĩa của từ democracy trong tiếng Việt
democracy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
democracy
US /dɪˈmɑː.krə.si/
UK /dɪˈmɑː.krə.si/

danh từ
nền dân chủ, chế độ dân chủ, xã hội dân chủ, sự bình đẳng trong xã hội, cương lĩnh đảng Dân chủ
A system of government by the whole population or all the eligible members of a state, typically through elected representatives.
Ví dụ:
Capitalism and democracy are ascendant in the third world.
Chủ nghĩa tư bản và dân chủ lên ngôi trong thế giới thứ ba.
Từ trái nghĩa: