Nghĩa của từ demean trong tiếng Việt
demean trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
demean
US /dɪˈmiːn/
UK /dɪˈmiːn/

động từ
làm mất uy tín, làm giảm giá trị, hạ thấp
To cause someone to become less respected.
Ví dụ:
His rude behavior towards the staff will demean him in the eyes of his colleagues.
Hành vi thô lỗ của anh ta đối với nhân viên sẽ làm anh ta mất giá trị trong mắt đồng nghiệp.