Nghĩa của từ deliberate trong tiếng Việt
deliberate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deliberate
US /dɪˈlɪb.ɚ.ət/
UK /dɪˈlɪb.ɚ.ət/

động từ
tính từ
thận trọng, có tính toán, cố ý, chủ tâm, thong thả, khoan thai, không vội vàng
(often of something bad) intentional or planned.
Ví dụ:
We made a deliberate decision to live apart for a while.
Chúng tôi đã có một quyết định thận trọng để sống xa nhau một thời gian.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: