Nghĩa của từ delegate trong tiếng Việt

delegate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

delegate

US /ˈdel.ə.ɡət/
UK /ˈdel.ə.ɡət/
"delegate" picture

động từ

giao phó, ủy quyền, ủy thác

To give a particular job, duty, right, etc. to someone else so that they do it for you.

Ví dụ:

The authority to make financial decisions has been delegated to a special committee.

Quyền ra quyết định tài chính đã được giao phó cho một ủy ban đặc biệt.

danh từ

đại biểu, đại diện, người được ủy nhiệm

A person chosen or elected by a group to speak, vote, etc. for them, especially at a meeting.

Ví dụ:

Delegates have voted in favour of the motion.

Các đại biểu đã bỏ phiếu tán thành đề xuất này.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: