Nghĩa của từ default trong tiếng Việt

default trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

default

US /dɪˈfɑːlt/
UK /dɪˈfɑːlt/
"default" picture

danh từ

xác lập mặc định, sự vỡ nợ, sự vắng mặt

The thing that exists or happens if you do not change it intentionally by performing an action.

Ví dụ:

Unless something else is agreed, the default is to meet at the hotel at 7.00 p.m.

Trừ khi có thỏa thuận khác, theo mặc định là gặp tại khách sạn lúc 7 giờ tối.

động từ

bỏ cuộc, vỡ nợ

To fail to do something, such as pay a debt, that you legally have to do.

Ví dụ:

The company defaulted on a $133 million loan.

Công ty đã vỡ nợ với khoản vay 133 triệu đô la.

Từ liên quan: