Nghĩa của từ deck trong tiếng Việt

deck trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deck

US /dek/
UK /dek/
"deck" picture

danh từ

hiên, boong tàu, sàn tàu, tầng trên, tầng nóc, bộ bài

A wooden floor that is built outside the back of a house where you can sit and relax.

Ví dụ:

After dinner, we sat out on the deck.

Sau bữa tối, chúng tôi ngồi ngoài hiên.

động từ

trang trí, đánh

To decorate somebody/something with something.

Ví dụ:

The room was decked out in flowers and balloons.

Căn phòng được trang trí bằng hoa và bóng bay.

Từ đồng nghĩa: